See thị in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"langcode": "vi",
"name": "Trái cây",
"orig": "vi:Trái cây",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Cây trồng ở làng xóm miền bắc Việt Nam để lấy quả, thân cao, lá mọc cách có hai mặt như nhau, hình trái xoan ngược - thuôn có mũi lồi tù ở đầu, hoa trắng, quả hình cầu dẹt vàng, thơm hắc, ăn được, có tác dụng trấn an và trị giun sán ở trẻ em, gỗ trắng nhẹ mịn dùng để khắc dấu."
],
"id": "vi-thị-vi-noun-M-CwI-1E"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Mua thị cho cháu bé."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Mùi thị thơm phức."
}
],
"glosses": [
"Quả thị."
],
"id": "vi-thị-vi-noun-xq45s-Fy"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
13,
16
]
],
"text": "Nhà thơ Đoàn Thị Điểm."
}
],
"glosses": [
"Chữ lót giữa họ và tên để chỉ người đó là nữ."
],
"id": "vi-thị-vi-noun-1scShXFx"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
],
[
10,
13
]
],
"text": "Thị Kính, Thị Mầu."
}
],
"glosses": [
"Từ đi trước tên người phụ nữ lớp dưới, trong xã hội cũ."
],
"id": "vi-thị-vi-noun-UO8G~cN~"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Thị đã tẩu thoát ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Thị nhìn trâng trố khắp một lượt."
}
],
"glosses": [
"Từ dùng để gọi người phụ nữ, ở ngôi thứ ba với ý coi khinh."
],
"id": "vi-thị-vi-noun-l8LUhZta"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "tʰḭʔ˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʰḭ˨˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʰi˨˩˨",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʰi˨˨",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "tʰḭ˨˨",
"tags": [
"Thanh-Chương",
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "thị"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"vi:Trái cây"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Cây trồng ở làng xóm miền bắc Việt Nam để lấy quả, thân cao, lá mọc cách có hai mặt như nhau, hình trái xoan ngược - thuôn có mũi lồi tù ở đầu, hoa trắng, quả hình cầu dẹt vàng, thơm hắc, ăn được, có tác dụng trấn an và trị giun sán ở trẻ em, gỗ trắng nhẹ mịn dùng để khắc dấu."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Mua thị cho cháu bé."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Mùi thị thơm phức."
}
],
"glosses": [
"Quả thị."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
13,
16
]
],
"text": "Nhà thơ Đoàn Thị Điểm."
}
],
"glosses": [
"Chữ lót giữa họ và tên để chỉ người đó là nữ."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
],
[
10,
13
]
],
"text": "Thị Kính, Thị Mầu."
}
],
"glosses": [
"Từ đi trước tên người phụ nữ lớp dưới, trong xã hội cũ."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Thị đã tẩu thoát ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Thị nhìn trâng trố khắp một lượt."
}
],
"glosses": [
"Từ dùng để gọi người phụ nữ, ở ngôi thứ ba với ý coi khinh."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "tʰḭʔ˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tʰḭ˨˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "tʰi˨˩˨",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "tʰi˨˨",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "tʰḭ˨˨",
"tags": [
"Thanh-Chương",
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "thị"
}
Download raw JSONL data for thị meaning in Tiếng Việt (1.8kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
"path": [
"thị"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "thị",
"trace": ""
}
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"thị"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "thị",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.